Self-Monitoring, Analysis and Reporting Technology (SMART)

Định nghĩa Self-Monitoring, Analysis and Reporting Technology (SMART) là gì?

Self-Monitoring, Analysis and Reporting Technology (SMART)Self-Monitoring, Analysis và báo cáo Công nghệ (SMART). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-Monitoring, Analysis and Reporting Technology (SMART) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tự giám sát, phân tích và báo cáo công nghệ (SMART) là một phát hiện lỗi, giám sát và công nghệ bảo trì sử dụng bởi các máy tính để cung cấp thông báo trước cho ổ đĩa cứng (HDD) thất bại.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

SMART cư trú giữa hệ thống cơ bản đầu vào / đầu ra (BIOS) và ổ cứng và các công trình trên lỗi ổ đĩa mà xảy ra do tuổi tác và / hoặc mặc cơ khí và nước mắt. SMART có thể phát hiện lỗi sau khi đánh giá thành phần xấu trên bề mặt vật lý của ổ đĩa, đầu đĩa và các bộ phận cơ khí khác.

What is the Self-Monitoring, Analysis and Reporting Technology (SMART)? - Definition

Self-monitoring, analysis and reporting technology (SMART) is a fault detection, monitoring and maintenance technology used by computers to provide advanced notification for hard disk drive (HDD) failures.

Understanding the Self-Monitoring, Analysis and Reporting Technology (SMART)

SMART resides between the basic input/output system (BIOS) and hard drive and works on drive faults that occur due to age and/or mechanical wear and tear. SMART may detect faults after evaluating bad sectors on the drive’s physical surface, the drive head and other mechanical parts.

Thuật ngữ liên quan

  • Hard Disk Drive (HDD)
  • Hard Disk Controller (HDC)
  • Disk Enclosure
  • Basic Input/Output System (BIOS)
  • Magnetic Disk
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *