Định nghĩa Server Monitoring là gì?
Server Monitoring là Giám sát máy chủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Server Monitoring - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giám sát Server là quá trình xem xét và phân tích một máy chủ cho tính sẵn sàng, hoạt động, hiệu suất, an ninh và các quá trình hoạt động khác liên quan đến.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giám sát máy chủ có thể được thực hiện bằng các kỹ thuật thủ công và phần mềm giám sát máy chủ tự động. Tùy thuộc vào loại máy chủ, giám sát máy chủ có thể có mục tiêu khác nhau. Ví dụ:
What is the Server Monitoring? - Definition
Server monitoring is the process of reviewing and analyzing a server for availability, operations, performance, security and other operations-related processes.
Understanding the Server Monitoring
Server monitoring can be performed using manual techniques and automated server monitoring software. Depending on the type of server, server monitoring can have different objectives. For example:
Thuật ngữ liên quan
- Monitoring Software
- Server Monitoring Software
- Network Monitoring
- Business Activity Monitoring (BAM)
- Website Monitoring
- Server
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
Source: Server Monitoring là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm