Định nghĩa Social Currency là gì?
Social Currency là Xã hội ngoại tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social Currency - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tệ xã hội là một thuật ngữ đó là bây giờ được sử dụng trong bối cảnh phương tiện truyền thông xã hội, mà còn bao gồm các ý tưởng rộng hơn về tương tác xã hội cơ bản, cả trực tuyến và ngoại tuyến. tệ xã hội đề cập đến giá trị mà mọi người đã xây dựng lên về tương tác của họ và tiềm năng của họ đối với ảnh hưởng xã hội hay thành công.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong một số phương diện, tiền tệ xã hội là loại một thuật ngữ mơ hồ. Nó bao gồm các ảnh hưởng xã hội, nhưng nó cũng bao gồm các khía cạnh của đời sống xã hội một ai đó mà cho phép họ thành công trong việc tương tác cá nhân.
What is the Social Currency? - Definition
Social currency is a term that's now used in the context of social media, but also encompasses the broader idea of basic social interactions, both online and offline. Social currency refers to the value that people have built up in terms of their interactions and their potential for social influence or success.
Understanding the Social Currency
In some ways, social currency is kind of a vague term. It includes social influence, but it also covers aspects of someone social life that allow them to succeed in personal interactions.
Thuật ngữ liên quan
- Social Computing (SoC)
- Social Discovery
- Social Media
- Social Media Analytics (SMA)
- Social Media Analytics Tools
- Social Business Intelligence (Social BI)
- Social Media Marketing (SMM)
- Social Media Optimization (SMO)
- Social Media Snooping
- Social Media Fatigue
Source: Social Currency là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm