Định nghĩa Social Routing là gì?
Social Routing là Routing xã hội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social Routing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Định tuyến xã hội là một cơ chế sử dụng để thuận tiện cho việc chia sẻ mạng miễn phí giữa các cộng đồng Internet và các nhóm. Trong định tuyến xã hội, các cá nhân hoặc nhóm người dùng Internet chia sẻ một kết nối băng thông rộng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
FON là một ví dụ về định tuyến xã hội. Với FON, người dùng chia sẻ kết nối Internet không dây của họ, và truy cập được vào mạng Wi-Fi sử dụng FON khác để đổi lấy. định tuyến xã hội, do đó, đại diện cho một cách tiếp cận peer-to-peer với Wi-Fi.
What is the Social Routing? - Definition
Social routing is a mechanism used to faciliate free network sharing between Internet communities and groups. In social routing, individuals or groups of Internet users share a broadband connection.
Understanding the Social Routing
FON is an example of social routing. With FON, users share their wireless Internet connection, and gain access to other FON users' Wi-Fi in exchange. Social routing, therefore, represents a peer-to-peer approach to Wi-Fi.
Thuật ngữ liên quan
- Networking
- Social Media
- Social Network
- Wireless Fidelity (Wi-Fi)
- Foneros
- Wireless Internet Service Provider (WISP)
- Routing
- Internet Connection Sharing (ICS)
- Network Sharing
- File Sharing
Source: Social Routing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm