Định nghĩa Software Development Kit (SDK) là gì?
Software Development Kit (SDK) là Software Development Kit (SDK). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software Development Kit (SDK) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một bộ dụng cụ phát triển phần mềm (SDK) là một bộ công cụ được sử dụng để phát triển các ứng dụng được cung cấp bởi các nhà cung cấp phần cứng và phần mềm. SDK thường bao gồm các lập trình ứng dụng giao diện (API), mẫu mã, tài liệu, vv
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Từ góc độ kinh doanh, ý tưởng là một cộng đồng phát triển kết chặt chẽ sẽ đóng vai trò như một lợi thế cạnh tranh trên thị trường. Một ví dụ là Apple và sự kết hợp của iPhone và App Store ™. Việc lựa chọn các ứng dụng cho iPhone cung cấp một lợi thế cạnh tranh cho Apple so với đối thủ cạnh tranh của nó. Trong ý nghĩa này, các thiết bị đi từ một mảnh dạng hóa sản phẩm của phần cứng để một nền tảng mà các công ty khác cần phải cắm vào. Vì vậy, trong khi SDK hạn đã được khoảng từ đầu các phần mềm, nó thường có thể phục vụ như là điểm bắt đầu trong chiến lược kinh doanh của một công ty IT.
What is the Software Development Kit (SDK)? - Definition
A software development kit (SDK) is a set of tools used for developing applications provided by hardware and software providers. SDKs are usually comprised of application programming interfaces (APIs), sample code, documentation, etc.
Understanding the Software Development Kit (SDK)
From a business perspective, the idea is that a tightly knit development community will serve as a competitive advantage in the marketplace. An example is Apple and the combination of the iPhone and the App Store™. The selection of applications for the iPhone provides a competitive advantage to Apple versus its competitors. In this sense, the device goes from being a commoditized piece of hardware to a platform that other companies need to plugin to. So while the term SDK has been around since the beginning of software, it can often serve as the starting point in an IT company’s business strategy.
Thuật ngữ liên quan
- Product Life Cycle
- Developer
- Software Quality Assurance (SQA)
- Software Development
- App Store
- Java ME WTK
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
Source: Software Development Kit (SDK) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm