Định nghĩa Software Licensing là gì?
Software Licensing là Software Licensing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software Licensing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Cấp phép phần mềm mô tả các quyền lợi hợp pháp liên quan đến việc sử dụng thẩm quyền của các tài liệu kỹ thuật số. Việc không tuân thủ các điều khoản thỏa thuận cấp phép phần mềm thường phải gánh chịu tội hình sự liên quan đến bất động sản được cấp phép hữu trí tuệ (IP) và các tài liệu có bản quyền.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giấy phép miễn phí cung cấp cho người được cấp phép có quyền tương tự như chủ sở hữu ban đầu. Ví dụ, người được cấp phép có thể sao chép, sửa đổi và phân phối các sản phẩm sáng tạo, cung cấp một giấy phép miễn phí thu được.
What is the Software Licensing? - Definition
Software licensing describes the legal rights pertaining to the authorized use of digital material. Failure to adhere to software license agreement terms often incurs criminal charges related to licensed intellectual property (IP) and copyrighted material.
Understanding the Software Licensing
Free licenses provide a licensee with rights similar to the original owner. For example, a licensee may copy, modify and distribute creative works, provided a free license is obtained.
Thuật ngữ liên quan
- GNU General Public License (GPL)
- End-User License Agreement (EULA)
- License
- Proprietary Software
- Open Source
- Software License Agreement
- Microsoft Volume Licensing
- Activation Key
- Commit
- Access Modifiers
Source: Software Licensing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm