Software Troubleshooting

Định nghĩa Software Troubleshooting là gì?

Software TroubleshootingPhần mềm đáp thắc mắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software Troubleshooting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xử lý sự cố phần mềm là quá trình quét, xác định, chẩn đoán và giải quyết vấn đề, sai sót và lỗi trong phần mềm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xử lý sự cố phần mềm nói chung được thực hiện để giải quyết các vấn đề kỹ thuật hoặc mã nguồn liên quan đến phần mềm. Điều này có thể được cả hai chức năng và phi chức năng trong tự nhiên. Quá trình xử lý sự cố phần mềm bắt đầu với việc xác định vấn đề, kiểm tra về các vấn đề có thể có thể gây ra vấn đề như vậy và sau đó làm việc về các biện pháp và giải pháp thay thế để tìm một giải pháp.

What is the Software Troubleshooting? - Definition

Software troubleshooting is the process of scanning, identifying, diagnosing and resolving problems, errors and bugs in software.

Understanding the Software Troubleshooting

Software troubleshooting is generally done to resolve technical or source-code-related problems in software. This can be both functional and non-functional in nature. The software troubleshooting process starts with identifying the problem, checking on possible issues that can cause such problems and then working on measures and alternatives to find a solution.

Thuật ngữ liên quan

  • Troubleshooting
  • Network Troubleshooting
  • Hardware Troubleshooting
  • Software Quality Assurance (SQA)
  • Bug Tracking
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *