Định nghĩa Storage Resource Management (SRM) là gì?
Storage Resource Management (SRM) là Quản lý tài nguyên lưu trữ (SRM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Storage Resource Management (SRM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quản lý tài nguyên lưu trữ (SRM) là quá trình tối đa hóa hiệu quả một mạng lưới khu vực lưu trữ (SAN). Xác định SRM lưu trữ không sử dụng hoặc ít sử dụng và dữ liệu lỗi thời để chuyển giao cho phương tiện truyền thông thay thế và sắp xếp hợp lý các dự đoán của các yêu cầu lưu trữ trong tương lai ít tốn kém. phương tiện lưu trữ dữ liệu và chi phí quản lý đang gia tăng, do tốc độ ổn định dữ liệu của tăng trưởng hàng năm (50-100 phần trăm). Kết quả là, các tổ chức đang tìm kiếm các giải pháp SRM tự động và hiệu quả hơn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
SRM cũng tạo điều kiện công tác quản lý phát triển mạng lưới, cấu hình, các sự kiện, chính sách, hạn ngạch và phương tiện lưu trữ. hiệu quả này tăng cường, như nhiệm vụ cấu hình thủ công là tốn nhiều thời gian cho nhà quản trị mạng (NA). chức năng SRM bao gồm:
What is the Storage Resource Management (SRM)? - Definition
Storage resource management (SRM) is the process of efficiently maximizing a storage area network (SAN). SRM identifies unused or underutilized storage and outdated data for transfer to less expensive media alternatives and streamlines the prediction of future storage requirements. Data storage media and management costs are on the rise, due to data's steady rate of annual growth (50-100 percent). As a result, organizations are now seeking automated and more effective SRM solutions.
Understanding the Storage Resource Management (SRM)
SRM also facilitates the management of network expansion, configuration, events, policies, quotas and storage media. This enhances efficiency, as manual configuration tasks are time-consuming for network administrators (NA). SRM functions include:
Thuật ngữ liên quan
- Media
- Storage
- Storage Service Provider (SSP)
- Enterprise Application (EA)
- Enterprise Application Integration (EAI)
- Enterprise Storage
- Storage Area Network (SAN)
- Data Management
- Bread-and-Butter Application
- Trivial File Transfer Protocol (TFTP)
Source: Storage Resource Management (SRM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm