Subject Matter Expert (SME)

Định nghĩa Subject Matter Expert (SME) là gì?

Subject Matter Expert (SME)Đối tượng có khả Expert (SME). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Subject Matter Expert (SME) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một chuyên gia về vấn đề (SME) là một cá nhân được coi là một chuyên gia về các chủ đề cụ thể, hoặc gắn cờ là một chuyên gia trong một phần mềm quản lý hay công nghệ khác. Các chuyên gia về vấn đề có một lãnh thổ đặc biệt, trong đó ông hay bà đã chứng minh trên mức trung bình kiến ​​thức hay kinh nghiệm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một lĩnh vực CNTT mà các chuyên gia đề tài được sử dụng phổ biến là trong lĩnh vực định vị nội dung và nội dung. Khi các công ty tích hợp bằng văn bản nội dung vào ồ ạt World Wide Web và trên nhiều nền tảng khác trong truyền thông xã hội, có một sự nhấn mạnh vào việc xác định tác giả là chuyên gia vấn đề, hoặc tổ chức kiến ​​thức và kinh nghiệm của họ để sử dụng lao động lợi ích hoặc các công ty ký kết hợp đồng. Doanh nghiệp sử dụng các chiến lược khác nhau để xác định và chuyên gia vấn đề chứng chỉ, và sử dụng kiến ​​thức của họ như là một phần của một dự án lớn hơn hoặc chiến dịch.

What is the Subject Matter Expert (SME)? - Definition

A subject matter expert (SME) is an individual who is considered an expert on particular subjects, or flagged as an expert in a piece of management software or other technology. The subject matter expert has a particular territory in which he or she has demonstrated above-average knowledge or experience.

Understanding the Subject Matter Expert (SME)

One area of IT where subject matter experts are commonly used is in the field of content and content positioning. As companies integrate written content into the massive World Wide Web and across other platforms within social media, there is an emphasis on defining writers as subject matter experts, or otherwise organizing their knowledge and experience to benefit employers or contracting companies. Businesses use various strategies to identify and credential subject matter experts, and to use their knowledge as part of a greater project or campaign.

Thuật ngữ liên quan

  • Retirement Brain Drain (RBD)
  • Workforce Optimization (WFO)
  • Human Resources Analytics (HR Analytics)
  • User-Generated Content (UGC)
  • Vertical Market Software
  • Data Element
  • Vertical Application
  • Image-Based Backup
  • QuickBooks
  • Microsoft Amalga

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *