Định nghĩa Swap File là gì?
Swap File là Swap file. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Swap File - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một tập tin hoán đổi là một Microsoft Windows ổ đĩa cứng file (HDD) cung cấp bộ nhớ ảo để hệ điều hành và các chương trình của mình, bổ sung hiện có bộ nhớ vật lý trạng thái rắn của hệ thống.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giới thiệu để bổ sung những hạn chế bộ nhớ máy tính vật lý, các file swap vẫn được sử dụng trong các hệ điều hành như Windows 7 và Windows Server 2008, như bộ nhớ ảo là một thay thế rẻ hơn để phương tiện truyền thông từ tính. Một tập tin hoán đổi điển hình là bằng hoặc lớn hơn tổng số cài đặt bộ nhớ vật lý của hệ thống. Kích thước chính xác dựa trên hệ điều hành và số lượng bộ nhớ vật lý, cũng như các chính sách và sở thích cá nhân và / hoặc công ty áp dụng.
What is the Swap File? - Definition
A swap file is a Microsoft Windows hard disk drive file (HDD) that provides virtual memory to its OS and programs and supplements the system's existing solid state physical memory.
Understanding the Swap File
Introduced to supplement physical PC memory limitations, swap files are still used in operating systems like Windows 7 and Windows Server 2008, as virtual memory is a cheaper alternative to magnetic media. A typical swap file is equal to or larger than the system's total installed physical memory. The exact size is based on the OS and amount of physical memory, as well as applicable personal and/or corporate policies and preferences.
Thuật ngữ liên quan
- Virtual Memory (VM)
- Paging
- Windows NT (WinNT)
- Operating System (OS)
- Windows 7
- Windows Server
- Autonomic Computing
- Windows Server
- Application Server
- Full Virtualization
Source: Swap File là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm