Switched Line

Định nghĩa Switched Line là gì?

Switched LineDòng Switched. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Switched Line - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một chuyển dòng là một Liên Kết Truyền Thông thành lập thông qua việc sử dụng các thiết bị chuyển mạch cho phép một kết nối được thiết lập giữa hai thiết bị truyền dẫn. Điểm mấu chuyển cung cấp một kết nối tạm thời giữa hai thiết bị đầu cuối người dùng hoặc máy móc và chỉ kéo dài trong một thời gian nhất định. dòng chuyển giảm thiểu chi phí cho dòng khi vẫn duy trì những ưu điểm của hệ thống kết nối với nhau. Họ là ít tốn kém so với đường dây thuê bao và thường thích hợp khi có lưu lượng thấp, cũng như để kết nối một số trang web từ xa.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một dòng chuyển cho phép một con đường truyền vật lý được thành lập và dành riêng cho một kết nối duy nhất giữa hai điểm của một mạng lưới trong suốt thời gian mà kết nối kéo dài. Tuy nhiên, mạng chuyển mạch không có liên kết chuyên dụng giữa các điểm hoặc người sử dụng, và do đó đòi hỏi phải có thêm phần cứng chuyển mạch.

What is the Switched Line? - Definition

A switched line is a communications link established through the use of switching equipment which allows a connection to be established between two transmission devices. The switched line provides a temporary connection between two user terminals or machines and only lasts for a certain period. Switched lines minimize the line costs while maintaining the advantages of interconnected systems. They are less expensive compared to leased lines and are often appropriate when there is low traffic, as well as for connecting several remote sites.

Understanding the Switched Line

A switched line allows a physical transmission path to be established and dedicated to a single connection between two points of a network for the duration that the connection lasts. However, the switched network does not have dedicated links between the points or users, and therefore requires extra switching hardware.

Thuật ngữ liên quan

  • Private Branch Exchange (PBX)
  • Leased Line
  • Telephony
  • Dial-Up Networking (DUN)
  • Terminal
  • Switching
  • Hardware (H/W)
  • Internal Link
  • Hacking Tool
  • Geotagging

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *