System Programming

Định nghĩa System Programming là gì?

System ProgrammingLập trình hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System Programming - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lập trình hệ thống liên quan đến việc thiết kế và viết chương trình máy tính cho phép các phần cứng máy tính để giao tiếp với các lập trình viên và người sử dụng, dẫn đến việc thực hiện có hiệu quả các phần mềm ứng dụng trên hệ thống máy tính. các chương trình hệ thống điển hình bao gồm hệ điều hành và phần mềm, các công cụ như trình biên dịch, các nhà lắp ráp, I / O thói quen, thông dịch viên, lên lịch, bộ tải và linkers cũng như các thư viện thời gian chạy của các ngôn ngữ lập trình máy tính lập trình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lập trình hệ thống là một nền tảng thiết yếu và quan trọng trong việc phát triển ứng dụng bất kỳ của máy tính, và luôn luôn phát triển để thích ứng với những thay đổi trong phần cứng máy tính. Đây là loại chương trình đòi hỏi phải có một số mức độ kiến ​​thức phần cứng và là máy phụ thuộc; do đó các lập trình viên hệ thống phải biết phần cứng dự định trên mà phần mềm được yêu cầu hoạt động.

What is the System Programming? - Definition

System programming involves designing and writing computer programs that allow the computer hardware to interface with the programmer and the user, leading to the effective execution of application software on the computer system. Typical system programs include the operating system and firmware, programming tools such as compilers, assemblers, I/O routines, interpreters, scheduler, loaders and linkers as well as the runtime libraries of the computer programming languages.

Understanding the System Programming

System programming is an essential and important foundation in any computer’s application development, and always evolving to accommodate changes in the computer hardware. This kind of programming requires some level of hardware knowledge and is machine dependent; the system programmer must therefore know the intended hardware on which the software is required to operate.

Thuật ngữ liên quan

  • Application Program
  • Programming
  • Low-Level Language
  • Code
  • Hardware (H/W)
  • Software
  • Operating System (OS)
  • File Handle
  • Input/Output (I/O)
  • Companion Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *