Định nghĩa System Time là gì?
System Time là Hệ thống Time. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System Time - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Thời gian hệ thống là thời gian hiện tại và ngày đó hệ thống máy tính theo dõi để các ứng dụng chạy trên hệ thống có sẵn sàng tiếp cận thời gian chính xác. Hầu hết các hệ thống máy tính căn thời gian hệ thống của họ vào thời gian hiện tại liên quan đến Greenwich, Anh, được gọi là giờ phối hợp quốc tế (UTC), và mỗi múi giờ được chỉ định như là về phía trước hoặc phía sau bởi một số cụ thể của giờ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the System Time? - Definition
System time is the current time and date that the computer system keeps track of so that applications running on the system have ready access to accurate time. Most computer systems base their system time on the current time in relation to Greenwich, England, which is called the coordinated universal time (UTC), and each time zone is designated as being ahead or behind by a specific number of hours.
Understanding the System Time
Thuật ngữ liên quan
- CPU Time
- Computer System
- End User
- Offline
- Quantum Computing
- Storage Device
- Power User
- File Management System
- Folder
- Hidden File
Source: System Time là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm