Telemedicine

Định nghĩa Telemedicine là gì?

TelemedicineY học từ xa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Telemedicine - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Y học từ xa đề cập đến các nguồn lực, các chiến lược, phương pháp và cài đặt mà giúp đỡ các bác sĩ hoặc chuyên gia y tế khác làm việc từ xa để tham khảo ý kiến, chẩn đoán và điều trị bệnh nhân. Qua tiến lớn trong công nghệ như mạng không dây và điện toán đám mây, hiệu quả của lưu trữ dữ liệu, độ phức tạp của phần mềm hồ sơ y tế điện tử, vv y học từ xa đang trở thành một khía cạnh nhiều tính khả thi hơn của y học hiện đại.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong y học từ xa, các bác sĩ, y tá hoặc kỹ thuật viên có thể xuất hiện thông qua hội nghị truyền hình để tham khảo ý kiến ​​các bệnh nhân. Họ có thể vận hành thiết bị phẫu thuật hoặc các thiết bị robot khác từ một địa điểm từ xa. Họ có thể ra lệnh hoặc gửi kết quả kiểm tra từ một văn phòng nhà. Tất cả những gì trong số này có điểm chung là các khái niệm về y học từ xa cho phép linh hoạt hơn chăm sóc y tế và công tác y tế về mặt kĩ ảo, có nghĩa là, qua khoảng cách vật lý.

What is the Telemedicine? - Definition

Telemedicine refers to resources, strategies, methods and installations that help doctors or other medical professionals work remotely to consult, diagnose and treat patients. Through major advancements in technology such as wireless networking and cloud computing, efficiency of data storage, complexity of electronic medical records software, etc., telemedicine is becoming a much more feasible aspect of modern medicine.

Understanding the Telemedicine

In telemedicine, doctors, nurses or technicians may appear through videoconferencing to consult patients. They may operate surgical equipment or other robotic devices from a remote location. They may dictate or send test results from a home office. What all of these have in common is that the concept of telemedicine allows for more versatile medical care and medical work on a virtual level, that is, across physical distance.

Thuật ngữ liên quan

  • Telehealth
  • Mobile Health (mHealth)
  • Electronic Medical Record (EMR)
  • Electronic Health Record (EHR)
  • Chief Medical Information Officer (CMIO)
  • Health Insurance Portability And Accountability Act (HIPAA)
  • Telepathology
  • Twishing
  • Zero-Day Exploit
  • MEDLINE

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *