Định nghĩa Temporal Database là gì?
Temporal Database là Cơ sở dữ liệu theo thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Temporal Database - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một cơ sở dữ liệu theo thời gian là một cơ sở dữ liệu có tính năng chắc chắn rằng hỗ trợ tình trạng thời gian nhạy cảm đối với các mục. Trường hợp một số cơ sở dữ liệu được coi là cơ sở dữ liệu hiện tại và chỉ hỗ trợ dữ liệu thực tế coi là hợp lệ tại thời điểm sử dụng, cơ sở dữ liệu thời gian có thể thiết lập vào những gì lần mục nhất định là chính xác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có niên đại từ những năm 1990, cộng đồng phát triển nhìn để phát triển các hướng dẫn cụ thể đối với cơ sở dữ liệu thời gian để đại diện cho các khung thời gian cho các mục. Các yếu tố của cơ sở dữ liệu theo thời gian bao gồm "thời gian hợp lệ" chỉ số và chỉ số "thời gian giao dịch". Các chuyên gia mô tả là "thời gian hợp lệ" như thời gian một mục được mong đợi là đúng hoặc có hiệu lực, và "thời gian giao dịch" như là một tài liệu tham khảo nội bộ cho cơ sở dữ liệu. Các bảng thời gian hợp lệ cũng được gọi là "thời gian ứng dụng" bảng, trong khi bảng thời gian giao dịch có thể được gọi là bảng "phiên bản hệ điều".
What is the Temporal Database? - Definition
A temporal database is a database that has certain features that support time-sensitive status for entries. Where some databases are considered current databases and only support factual data considered valid at the time of use, a temporal database can establish at what times certain entries are accurate.
Understanding the Temporal Database
Dating from the early 1990s, development communities looked to develop specific guidelines for temporal databases in order to represent time frames for entries. Elements of temporal databases include "valid time" indicators and "transaction time" indicators. Experts describe the "valid time" as the time an entry is expected to be true or valid, and "transaction time" as an internal reference for databases. The valid time tables are also called "application time" tables, while transaction time tables can be referred to as "system version" tables.
Thuật ngữ liên quan
- Database (DB)
- Relational Database (RDB)
- Data Center
- Oracle Database (Oracle DB)
- Temporal Logic
- Real-Time Data
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
Source: Temporal Database là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm