Transparent Data Encryption (TDE)

Định nghĩa Transparent Data Encryption (TDE) là gì?

Transparent Data Encryption (TDE)Transparent Data Encryption (TDE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transparent Data Encryption (TDE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Transparent Data Encryption (TDE) là một phương pháp công nghiệp mã hóa các file cơ sở dữ liệu ở cấp tập tin. Microsoft, Oracle và IBM cung cấp Transparent Data Encryption cho một số loại hệ thống cơ sở dữ liệu. Transparent Data Encryption giúp các file lưu trữ để có khả năng chống truy cập nếu họ đang bị đánh cắp bởi một bên thứ ba.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Transparent Data Encryption Mã hóa và giải mã dữ liệu với thời gian thực I / O. Sử dụng một khóa mã hóa cơ sở dữ liệu trong hồ sơ khởi động cơ sở dữ liệu, Transparent Data Encryption giúp để thực hiện phù hợp với các tiêu chuẩn an ninh. Điều quan trọng cần lưu ý là trong khi Transparent Data Encryption cung cấp mã hóa và bảo vệ hiệu quả cho các tập tin cơ sở dữ liệu, nó không cung cấp bảo vệ cho cả hai dữ liệu được sử dụng hoặc dữ liệu trên đường vận chuyển. Các bên liên quan phải nhìn vào kế hoạch bảo mật khác nhau để bảo vệ dữ liệu trong kênh communicational.

What is the Transparent Data Encryption (TDE)? - Definition

Transparent Data Encryption (TDE) is an industry methodology that encrypts database files at the file level. Microsoft, Oracle and IBM offer Transparent Data Encryption for certain types of database systems. Transparent Data Encryption helps stored files to be resistant to access if they are stolen by a third party.

Understanding the Transparent Data Encryption (TDE)

Transparent Data Encryption encrypts and decrypts data with real-time I/O. Using a database encryption key in the database boot record, Transparent Data Encryption helps to implement compliance with security standards. It is important to note that while Transparent Data Encryption provides effective encryption and protection for database files, it does not provide protection for either data in use or data in transit. Stakeholders must look at different security planning for protecting data in communicational channels.

Thuật ngữ liên quan

  • Data
  • Database Encryption and Decryption
  • Encryption Key
  • Key
  • Data In Motion
  • Data at Rest
  • Data At Rest Protection (DARP)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *