Định nghĩa Trusted Platform Module (TPM) là gì?
Trusted Platform Module (TPM) là Trusted Platform Module (TPM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trusted Platform Module (TPM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một Trusted Platform Module (TPM) là một loại cryptoprocessor an toàn, đó là một chip chuyên dùng để thực hiện các hoạt động mật mã như chứa các khóa mã hóa thông tin an toàn mà thường được sử dụng bởi hệ thống máy chủ để xác thực phần cứng. Các thông tin được lưu trữ không phải lúc nào phải khóa mã hóa; nó cũng có thể bao gồm mật khẩu và giấy chứng nhận.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự đảm bảo cho một môi trường máy tính an toàn như đã hứa bởi TPM được triển khai sử dụng hai bước cần thiết: thẩm định và xác nhận. Đảm bảo xác thực rằng một nền tảng có thể đáp ứng sự mong đợi và chứng minh rằng nó là những gì nó tuyên bố là. Mặt khác, xác nhận là một quá trình mà hỗ trợ tuyên bố của một nền tảng của việc đáng tin cậy đủ bằng cách đảm bảo rằng không có dấu hiệu vi phạm an ninh trong hệ thống. Các phần cứng chất của này để thỏa mãn TPM rằng thông tin được bảo vệ tốt hơn từ các nguồn bên ngoài.
What is the Trusted Platform Module (TPM)? - Definition
A trusted platform module (TPM) is a type of secure cryptoprocessor, which is a specialized chip used to carry out cryptographic operations like the storing of encryption keys to secure information which is usually used by the host system to authenticate hardware. The information stored does not always have to be encryption keys; it may also include passwords and certificates.
Understanding the Trusted Platform Module (TPM)
The assurance for a safe computing environment as promised by the TPM is implemented using two necessary steps: authentication and attestation. Authentication ensures that a platform can meet the expectations and prove that it is what it claims to be. On the other hand, attestation is a process which supports the claim of a platform of being trustworthy enough by ensuring that there are no signs of security breaches in the system. The hardware nature of the TPM ensures that information is better protected from outside sources.
Thuật ngữ liên quan
- Trusted Computing
- Trusted Computing Base (TCB)
- Trusted Computing Group (TCG)
- Trusted Data Format (TDF)
- Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
Source: Trusted Platform Module (TPM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm