U.S. Cyber Command (USCYBERCOM)

Định nghĩa U.S. Cyber Command (USCYBERCOM) là gì?

U.S. Cyber Command (USCYBERCOM)Hoa Kỳ Cyber ​​Command (USCYBERCOM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ U.S. Cyber Command (USCYBERCOM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cyber ​​lệnh Hoa Kỳ là một phần của quân đội ở Hoa Kỳ bị buộc tội theo dõi và quản lý các hoạt động không gian mạng hiện có và an ninh mạng của các hoạt động Internet quân sự và chính phủ CNTT và. Hoa Kỳ Cyber ​​lệnh được khởi xướng vào năm 2009 để tạo ra một cánh quân riêng biệt cho các hoạt động không gian mạng và an ninh.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị Một quân đội Hoa Kỳ, mục tiêu chính của USCYBERCOM là để đảm bảo an ninh, toàn vẹn, bảo mật và quản lý của chính phủ và CNTT quân sự tài sản và cơ sở hạ tầng thông qua phân tích, xây dựng và thực hiện các chính sách bảo mật thông tin chính phủ toàn nghiêm ngặt - cùng với giám sát và bảo trì liên tục.

What is the U.S. Cyber Command (USCYBERCOM)? - Definition

The U.S. Cyber Command is part of the U.S military charged with monitoring and managing the existing cyberspace operations and cybersecurity of military and government IT and Internet operations. U.S. Cyber Command was initiated in 2009 to create a separate military wing for cyberspace operations and security.

Understanding the U.S. Cyber Command (USCYBERCOM)

A U.S. Army unit, the primary objective of USCYBERCOM is to ensure the security, integrity, privacy and governance of government and military IT assets and infrastructures through analyzing, building and implementing stringent government-wide information security policies - along with continuous monitoring and maintenance.

Thuật ngữ liên quan

  • Cyberwarfare
  • Cybersecurity
  • Cyberattack
  • Cyberspace
  • National Cyber Security Division (NCSD)
  • DoD Directive 8570 (DoDD 8570)
  • Cyber Pearl Harbor
  • MILNET
  • Cyber-Warrior
  • Certified Information Systems Security Professional (CISSP)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *