Underflow

Định nghĩa Underflow là gì?

UnderflowUnderflow. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Underflow - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Van cân bằng là một điều kiện xảy ra trong một máy tính hoặc thiết bị tương tự khi một kết quả phép toán trong một số đó là nhỏ hơn so với những gì các thiết bị có khả năng lưu trữ. Đây là đối diện của tràn, có liên quan đến một phép toán dẫn đến một số đó là lớn hơn so với những gì máy có thể lưu trữ. Tương tự như tràn, underflow thể gây ra lỗi đáng kể.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Van cân bằng có thể được coi là một lỗi biểu hiện và xảy ra chủ yếu khi giao dịch với số học thập phân. Nó chủ yếu xảy ra khi hai số âm được thêm vào và kết quả là ra khỏi phạm vi cho thiết bị để lưu trữ.

What is the Underflow? - Definition

Underflow is a condition which occurs in a computer or similar device when a mathematical operation results in a number which is smaller than what the device is capable of storing. It is the opposite of overflow, which relates to a mathematical operation resulting in a number which is bigger than what the machine can store. Similar to overflow, underflow can cause significant errors.

Understanding the Underflow

Underflow can be considered a representational error and occurs mostly while dealing with decimal arithmetic. It mostly occurs when two negative numbers are added and the result is out of range for the device to store.

Thuật ngữ liên quan

  • Modular Arithmetic
  • Store-and-Forward Voice
  • Joystick
  • Strain Relief
  • Vertical Blanking Interval (VBI)
  • Identity Token
  • Smart Battery
  • Embedded Linux
  • Pulse Width Modulation (PWM)
  • Nanotechnology

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *