Định nghĩa Unified Storage là gì?
Unified Storage là Unified Storage. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unified Storage - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Unified lưu trữ là một hệ thống có thể phục vụ truy cập kép cho cả lưu trữ tập tin dựa trên và lưu trữ khối dựa trên, thường là thông qua một phương pháp phổ biến hoặc giao diện. Việc sử dụng thực tế của việc lưu trữ hạn thống nhất thay đổi, và ý nghĩa chính xác của nó được thảo luận trong các thị trường CNTT nhất định. hệ thống lưu trữ thống nhất cũng có thể bao gồm lưu trữ dựa trên đối tượng hoặc các tính năng khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nói chung, hệ thống lưu trữ thống nhất nên hỗ trợ các loại khác nhau của lưu trữ bao gồm mạng lưới khu vực lưu trữ (SAN), kênh chất xơ và lưu trữ Internet Small Computer System Interface (iSCSI). Hệ thống lưu trữ thống nhất cũng nên phù hợp phương pháp lưu trữ tập tin dựa trên ví dụ như mạng kèm theo kịch bản lưu trữ. lưu trữ thống nhất đôi khi được cung cấp cùng với các dịch vụ đám mây để giúp bảo mật dữ liệu cao hơn.
What is the Unified Storage? - Definition
Unified storage is a system that can accommodate dual access to both file-based storage and block-based storage, often through a common method or interface. The actual use of the term unified storage varies, and its exact meaning is debated within certain IT markets. Unified storage systems may also include object-based storage or other features.
Understanding the Unified Storage
Generally, unified storage systems should support different kinds of storage including storage area networks (SANs), fiber channel and Internet Small Computer System Interface (iSCSI) storage. The unified storage system should also accommodate file-based storage methods such as network attached storage scenarios. Unified storage is sometimes provided along with cloud services to enable greater data security.
Thuật ngữ liên quan
- Storage Area Network (SAN)
- Storage Service Provider (SSP)
- Fiber Channel (FC)
- Internet Small Computer Systems Interface (iSCSI)
- Data Center
- Cloud
- Tiered Storage
- Click-To-Callback
- I2P
- Desktop Administration (DA)
Source: Unified Storage là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm