Định nghĩa Unstructured Data là gì?
Unstructured Data là Không có cấu trúc dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unstructured Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dữ liệu phi cấu trúc đại diện cho bất kỳ dữ liệu mà không có một cấu trúc dễ nhận biết. Đó là chưa được tổ chức và liệu và có thể không phải là văn bản hoặc văn bản. Ví dụ, email là một minh họa tốt của dữ liệu văn bản phi cấu trúc. Nó bao gồm thời gian, ngày tháng, người nhận và người gửi chi tiết và chủ đề, vv, nhưng một cơ thể email vẫn không có cấu trúc. dữ liệu phi cấu trúc cũng có thể được xác định là dữ liệu có cấu trúc lỏng lẻo, trong đó các nguồn dữ liệu bao gồm một cấu trúc, nhưng không phải tất cả dữ liệu trong một tập dữ liệu theo cấu trúc tương tự.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dữ liệu phi cấu trúc đề cập đến dữ liệu mà sau một hình thức mà được ít lệnh hơn các mục như các trang bảng tính, bảng cơ sở dữ liệu hoặc tuyến tính khác hoặc ra lệnh cho bộ dữ liệu. Trong thực tế, thuật ngữ "bộ dữ liệu" là hữu ích vì nó gắn liền với dữ liệu đó là trong gọn gàng, mảng truy cập, mà không cần bất kỳ nội dung phụ, và được liên kết hoặc gắn thẻ trong một cấu trúc cụ thể.
What is the Unstructured Data? - Definition
Unstructured data represents any data that does not have a recognizable structure. It is unorganized and raw and can be non-textual or textual. For example, email is a fine illustration of unstructured textual data. It includes time, date, recipient and sender details and subject, etc., but an email body remains unstructured. Unstructured data also may be identified as loosely structured data, wherein the data sources include a structure, but not all data in a data set follow the same structure.
Understanding the Unstructured Data
Unstructured data refers to data that follows a form that is less ordered than items like spreadsheet pages, database tables or other linear or ordered data sets. In fact, the term "data set" is helpful because it is associated with data that is in neat, accessible arrays, without any extra content, and that is linked or tagged in a specific structure.
Thuật ngữ liên quan
- Data Structure
- Data Warehouse (DW)
- Data Mining
- Unified Storage
- File Format
- Unstructured Data Analysis
- Blob Storage
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
Source: Unstructured Data là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm