Định nghĩa User Interface (UI) là gì?
User Interface (UI) là Giao diện người dùng (UI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ User Interface (UI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giao diện người dùng (UI) là một thuật ngữ rộng cho hệ thống bất kỳ, hoặc vật lý hoặc phần mềm có trụ sở, cho phép người dùng để kết nối với một công nghệ nhất định. Nhiều loại khác nhau của giao diện người dùng đến với các thiết bị khác nhau và các chương trình phần mềm. Nhiều người trong số họ có một số điểm tương đồng cơ bản, mặc dù mỗi người là duy nhất trong cách quan trọng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại chính của giao diện người dùng được gọi là giao diện người dùng đồ họa (GUI). Điều này bao gồm các giao diện cho các hệ điều hành hiện đại nhiều người trong chúng đã quen thuộc với, đặc biệt là Windows, cũng như các loại khác của chương trình phần mềm được thực hiện để được thúc đẩy chủ yếu bởi các biểu tượng hoặc hình ảnh chứ không phải là lệnh văn bản. Người dùng có thể đối chiếu các giao diện người dùng đồ họa với một giao diện văn bản như hệ thống MS-DOS đã được sử dụng để vận hành các máy tính cá nhân của những thập kỷ trước đó.
What is the User Interface (UI)? - Definition
User interface (UI) is a broad term for any system, either physical or software based, that allows a user to connect with a given technology. Many different kinds of user interfaces come with various devices and software programs. Many of them have some basic similarities, although each one is unique in key ways.
Understanding the User Interface (UI)
One main type of user interface is called a graphical user interface (GUI). This includes the interfaces for the modern operating systems many of us are familiar with, particularly Windows, as well as other kinds of software programs that are made to be driven mainly by icons or images rather than text commands. Users can contrast the graphical user interface to a text interface such as the MS-DOS system that was used to operate personal computers of earlier decades.
Thuật ngữ liên quan
- Graphical User Interface (GUI)
- Interface (I/F)
- Command Line Interface (CLI)
- Customer Facing
- Skeuomorphism
- Data Binding
- Zenware
- Grayed Out
- Autonomic Computing
- Windows Server
Source: User Interface (UI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm