Định nghĩa Vector Graphic là gì?
Vector Graphic là Biểu đồ véc-tơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vector Graphic - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một đồ họa véc tơ là một loại hình ảnh. Vector hình ảnh là cơ quan đại diện đồ họa của các đối tượng toán học như đường thẳng, đường cong, đa giác và giống như nó. Những đồ họa được tạo ra bởi máy tính và họ làm theo x và trục y như định nghĩa tham khảo của họ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đặc trưng của đồ họa véc tơ là một độ phân giải rất cao. hình ảnh như vậy có thể được thay đổi một cách dễ dàng và độ phân giải của họ cho mỗi pixel vuông vẫn còn nguyên vẹn ở mọi cấp độ. định dạng ảnh phổ biến như GIF và JPEG là điều ngược lại - những hình ảnh bitmap là pixel dựa và do đó không thể thay đổi kích thước mà không làm mất chất lượng. Khi một hình ảnh vector rasterized đến một .gif hay .jpeg, họ bị mất độ phân giải ban đầu của họ.
What is the Vector Graphic? - Definition
A vector graphic is a type of image. Vector images are graphical representations of mathematical objects such as lines, curves, polygons and its like. These graphics are generated by computer and they follow x and y axis as their reference definition.
Understanding the Vector Graphic
One characteristic of vector graphics is a very high resolution. Such images can be altered easily and their resolution per square pixel remains intact at any level. Common image formats like GIFs and JPEGs are the opposite -- these bitmap images are pixel-based and so can't be resized without losing quality. Once a vector image is rasterized to a .gif or .jpeg, they lose their original resolution.
Thuật ngữ liên quan
- Vector Display
- Vector Graphics Rendering
- Scalable Vector Graphics (SVG)
- Vector
- Vector Processor
- Raster Image Processor (RIP)
- Computer Graphics Metafile (CGM)
- Autotracing
- Acrylic
- Read-only
Source: Vector Graphic là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm