Định nghĩa Vector Processor là gì?
Vector Processor là Vector Processor. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vector Processor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một bộ xử lý vector là một đơn vị xử lý trung tâm có thể làm việc trên toàn bộ vector trong một hướng dẫn. Các hướng dẫn cho bộ vi xử lý là dưới dạng một vector hoàn chỉnh thay vì yếu tố của nó. bộ xử lý vector được sử dụng vì chúng làm giảm bốc thăm và giải thích băng thông do thực tế là hướng dẫn ít phải được lấy.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bộ xử lý vector là công nghệ được sử dụng trong các máy tính hiện đại và đơn vị xử lý trung tâm bởi vì các phương pháp tối ưu hóa hiệu suất được áp dụng nhiều trong đó. Để giảm lưu trữ và tải độ trễ, các ngân hàng bộ nhớ được sử dụng và trong trường hợp của các ứng dụng đa phương tiện lớn, dữ liệu song song đang được áp dụng. bộ giảng dạy vector được thiết kế trên một kiến trúc sáng tạo giúp tiết kiệm bộ nhớ và thời gian cho một máy. Các vi mạch bộ nhớ cao on-chip được sử dụng để chế biến vector rất tốn kém, vì vậy chi phí thiết kế bộ xử lý như vậy thường là rất cao.
What is the Vector Processor? - Definition
A vector processor is a central processing unit that can work on an entire vector in one instruction. The instruction to the processor is in the form of one complete vector instead of its element. Vector processors are used because they reduce the draw and interpret bandwidth owing to the fact that fewer instructions must be fetched.
Understanding the Vector Processor
Vector processors are the technology used in modern computers and central processing units because many performance optimization methodologies are applied in them. To reduce store and load latency, memory banks are utilized and in case of large multimedia applications, data parallelism is being applied. Vector instruction sets are designed over an innovative architecture which saves memory and time for a machine. The high on-chip memory microchips used for vector processing are expensive, so the design cost of such processors is usually very high.
Thuật ngữ liên quan
- Central Processing Unit (CPU)
- Vector
- Parallel Computing
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
- Internet Radio Appliance
Source: Vector Processor là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm