Định nghĩa Very Small Aperture Terminal (VSAT) là gì?
Very Small Aperture Terminal (VSAT) là Rất Aperture Terminal nhỏ (VSAT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Very Small Aperture Terminal (VSAT) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một nhà ga khẩu độ rất nhỏ (VSAT) là một trạm mặt đất viễn thông nhỏ mà nhận và dữ liệu truyền đi theo thời gian thực thông qua vệ tinh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người dùng cuối VSAT có một hộp có tác dụng như một giao diện giữa máy tính và các ăng ten hoặc đĩa vệ tinh bên ngoài thu phát. Vệ tinh thu phát sẽ gửi dữ liệu đến và nhận dữ liệu từ các vệ tinh địa tĩnh trên quỹ đạo. Vệ tinh này gửi và nhận tín hiệu từ một trạm mặt đất, có vai trò như một trung tâm cho hệ thống. Mỗi người dùng cuối được kết nối với trạm trung tâm này thông qua các vệ tinh trong một topo sao. Đối với một người sử dụng VSAT để giao tiếp với nhau, dữ liệu phải được gửi đến các vệ tinh. Sau đó vệ tinh sẽ gửi dữ liệu đến các trạm trung tâm để chế biến tiếp. Dữ liệu sau đó được truyền lại cho người dùng khác thông qua một vệ tinh.
What is the Very Small Aperture Terminal (VSAT)? - Definition
A very small aperture terminal (VSAT) is a small telecommunication earth station that receives and transmits real-time data via satellite.
Understanding the Very Small Aperture Terminal (VSAT)
VSAT end users have a box that acts as an interface between the computer and the external antenna or satellite dish transceiver. The satellite transceiver sends data to and receives data from the geostationary satellite in orbit. The satellite sends and receives signals from an earth station, which acts as the hub for the system. Each end user is connected to this hub station through the satellite in a star topology. For one VSAT user to communicate with another, the data has to be sent to the satellite. Then the satellite sends the data to the hub station for further processing. The data is then retransmitted to the other user via a satellite.
Thuật ngữ liên quan
- Geostationary Orbit
- Star Topology
- Narrowband
- Voice Over Internet Protocol (VoIP)
- Receiver (RX)
- Uplink
- Downlink
- Topology
- Demand Assigned Multiple Access (DAMA)
- Multiple Channels Per Carrier (MCPC)
Source: Very Small Aperture Terminal (VSAT) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm