Định nghĩa Virtual Database là gì?
Virtual Database là Cơ sở dữ liệu ảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Virtual Database - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mỗi phòng trong số cơ sở dữ liệu kết hợp trong hệ thống là hoàn toàn tự duy trì và chức năng, và có khả năng chức năng ngày của riêng mình mà không phụ thuộc vào cơ sở dữ liệu khác hiện có. Khi một ứng dụng yêu cầu truy cập cơ sở dữ liệu ảo, những con số thống ra của cơ sở dữ liệu chứa các dữ liệu được yêu cầu của người sử dụng và đi vào yêu cầu đến cơ sở dữ liệu đó. Phần quan trọng nhất và thách thức của việc xây dựng một cơ sở dữ liệu ảo đang xây dựng một mô hình dữ liệu phổ biến, phục vụ như là bản đồ hoặc dẫn đến mọi nguồn dữ liệu trong công ty.
What is the Virtual Database? - Definition
Understanding the Virtual Database
Each of the combined databases in the system is completely self-sustaining and functional, and is able to function on its own without depending on other existing databases. When an application requests to access a virtual database, the system figures out which of the databases contain the data being requested by the user and passes on the request to that database. The most important and challenging part of building a virtual database is building a universal data model, which serves as the map or guide to every source of data within the company.
Thuật ngữ liên quan
- Virtualization
- Virtualization-Aware Storage (VM-Aware Storage)
- Virtualization-Aware Network (VM-Aware Network)
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
- ACCDB File Format
Source: Virtual Database là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm