Định nghĩa VMware là gì?
VMware là VMware. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ VMware - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
VMware là điện toán đám mây và ảo hóa công ty thành lập năm 1998 đã được cụ trong việc thay đổi cách thức phần cứng thiết lập khối lượng công việc quyền lực và kiến trúc hỗ trợ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
VMware có lẽ là nổi tiếng nhất cho các sản phẩm hypervisor của nó. Trong một chương trình ảo hóa truyền thống, các máy ảo được điều hành bởi hypervisors mà hoạt động như máy chủ.
What is the VMware? - Definition
VMware is a cloud computing and virtualization company founded in 1998 that has been instrumental in changing how hardware setups power workloads and support architectures.
Understanding the VMware
VMware is perhaps best known for its hypervisor products. In a traditional virtualization scheme, virtual machines were run by hypervisors which operated as host machines.
Thuật ngữ liên quan
- VMware ESX
- Virtualization
- VMware Workstation
- Vmware Server
- Vmware Player
- Vmware Fusion
- VMware Thinapp
- VMware High Availability (VMware HA)
- Virtual Machine (VM)
- Distributed Computing System
Source: VMware là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm