Định nghĩa Voice Peering là gì?
Voice Peering là Giọng nói Nhìn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voice Peering - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ngang hàng bằng giọng nói là quá trình chuyển tiếp cuộc gọi từ một trong những nhà cung cấp điện thoại dịch vụ Internet (ISTP) khác sử dụng hoàn toàn công nghệ Voice over Internet Protocol (VoIP). Không giống như các cuộc gọi VoIP thông thường, ngang hàng bằng giọng nói không được chuyển qua chuyển mạch công cộng mạng điện thoại (PSTN), do đó không có chi phí cuộc gọi. Đây chi phí phương tiện tiết kiệm cũng như chất lượng cuộc gọi tốt hơn bởi vì có không cần chuyển mã giữa VoIP đám mây, mạng PSTN và ngược lại.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Voice Peering? - Definition
Voice peering is the process of forwarding calls from one Internet service telephony provider (ISTP) to another using purely Voice over Internet Protocol (VoIP) technology. Unlike regular VoIP calls, voice peering is not forwarded over the public switched telephone network (PSTN), so there are no call charges. This means costs savings as well as better call quality because there is no required transcoding between the VoIP cloud, the PSTN and back again.
Understanding the Voice Peering
Thuật ngữ liên quan
- Voice Over Internet Protocol (VoIP)
- Voice Over Internet Protocol Gateway (VoIP Gateway)
- Public Switched Telephone Network (PSTN)
- Internet
- Skype
- Internet Phone
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
Source: Voice Peering là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm