Định nghĩa Volume là gì?
Volume là Âm lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Volume - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Khối lượng là thành phần khuôn khổ 3 V sử dụng để xác định kích thước của dữ liệu lớn được lưu trữ và quản lý bởi một tổ chức. Nó đánh giá số lượng lớn các dữ liệu trong lưu trữ dữ liệu và mối quan tâm liên quan đến khả năng mở rộng, khả năng tiếp cận và khả năng quản lý của mình.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Là thành phần quan trọng nhất của khuôn khổ 3 V, khối lượng xác định khả năng cơ sở hạ tầng dữ liệu lưu trữ, quản lý và cung cấp các dữ liệu của một tổ chức cho người dùng và các ứng dụng kết thúc. Khối lượng tập trung vào việc lập kế hoạch hiện tại và khả năng lưu trữ tương lai - đặc biệt khi nó liên quan đến vận tốc - mà còn ở gặt hái những lợi ích tối ưu của việc sử dụng có hiệu quả cơ sở hạ tầng lưu trữ hiện hành.
What is the Volume? - Definition
Volume is a 3 V's framework component used to define the size of big data that is stored and managed by an organization. It evaluates the massive amount of data in data stores and concerns related to its scalability, accessibility and manageability.
Understanding the Volume
As the most critical component of the 3 V's framework, volume defines the data infrastructure capability of an organization's storage, management and delivery of data to end users and applications. Volume focuses on planning current and future storage capacity – particularly as it relates to velocity – but also in reaping the optimal benefits of effectively utilizing a current storage infrastructure.
Thuật ngữ liên quan
- 3V's
- Big Data
- Velocity
- Variety
- Big Data Visualization
- Very Large Database (VLDB)
- Extremely Large Database (XLDB)
- Data Infrastructure Hygiene
- Data Management
- Enterprise Storage
Source: Volume là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm