Định nghĩa Wavelet là gì?
Wavelet là Lằn gợn lăn tăn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wavelet - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một wavelet là một hàm toán học được sử dụng trong nén hình ảnh và xử lý tín hiệu kỹ thuật số. Nó thực chất là một chức năng cơ sở đó có thể được cô lập đối với tần số / số sóng và thời gian / địa điểm không gian với. hình ảnh sử dụng công nghệ nén wavelet là kích thước nhỏ hơn so với hình ảnh JPEG và có thể dễ dàng truyền đi và tải về qua mạng với tốc độ nhanh hơn. công nghệ wavelet được sử dụng trong nén ảnh, nén tín hiệu và nén video.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công nghệ wavelet có khả năng nén hình ảnh màu sắc và hình ảnh màu xám bởi một yếu tố của năm. Mỗi wavelet có quy mô đặc trưng và vị trí. WIF là phần mở rộng cho một wavelet nén tập tin hình ảnh. công nghệ wavelet hoạt động bằng cách phân tích một hình ảnh và tháo dỡ nó vào một tập hợp các biểu thức toán học, có thể được gửi đến và được giải mã bởi người nhận. Một biến đổi wavelet khác với biến đổi Fourier bởi thực tế là các biến đổi wavelet xem xét thời gian cũng như thông tin tần số, không giống như các biến đổi Fourier mà chỉ xem xét thông tin tần số. Một wavelet có khả năng giải quyết một số vấn đề vốn có liên quan đến việc phân tích Fourier, chẳng hạn như thiết lập mối quan hệ giữa các hệ số Fourier đến hành vi địa phương hay toàn cầu của hàm. công nghệ wavelet được biết đến là không vi vô hạn và mất độ chính xác quang phổ khi tính toán các dẫn xuất.
What is the Wavelet? - Definition
A wavelet is a mathematical function used in compression of images and digital signal processing. It is in fact a basis function that can be isolated with respect to frequency/wavenumber and time/spatial location. Compressed images using wavelet technology are smaller in size than JPEG images and can be easily transmitted and downloaded over networks at faster speeds. Wavelet technology is used in image compression, signal compression and video compression.
Understanding the Wavelet
Wavelet technology is capable of compressing color images and grayscale images by a factor of five. Every wavelet has a characteristic scale and position. WIF is the extension for a wavelet compressed image file. Wavelet technology works by analyzing an image and dismantling it into a set of mathematical expressions, which can be sent to and decoded by the receiver. A wavelet transform differs from the Fourier transform by the fact that the wavelet transform considers time as well as frequency information, unlike the Fourier transform which considers only frequency information. A wavelet is capable of solving some of the inherent problems involved in Fourier analysis, such as establishing the relationship of the Fourier coefficients to the local or global behavior of the function. Wavelet technology is known for being not infinitely differentiable and for losing spectral accuracy when computing derivatives.
Thuật ngữ liên quan
- Data Compression
- Image Compression
- Video Compression
- File Compression
- QualityStage
- Voice Over Wireless Fidelity (VoWi-Fi)
- Message-Driven Processing
- Data
- Google Takeout
- Heat Map
Source: Wavelet là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm