Định nghĩa Wi-Fi Enabled là gì?
Wi-Fi Enabled là Wi-Fi Bật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wi-Fi Enabled - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Wi-Fi cho phép phương tiện mà một thiết bị có thể kết nối với Internet khi có một kết nối mạng Wi-Fi địa phương có sẵn. Các kỹ thuật và sản xuất các thiết bị Wi-Fi cho phép mở đường cho các hệ thống mạng không dây mới cho máy tính, điện thoại thông minh và các thiết bị di động.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các chuyên gia đã xác định các thiết bị Wi-Fi cho phép như các thiết bị với một số loại hỗ trợ cho kết nối Internet không dây. thiết bị đầu có thẻ nội bộ hay bên ngoài đã giúp người dùng kết nối với các hệ thống không dây, nơi người dùng thường phải tự kết nối với một mạng không dây địa phương. thiết bị mới hơn thường có Wi-Fi cho phép các tính năng kết nối với một mạng lưới tự động nếu nó đã được xác minh là một mạng đáng tin cậy.
What is the Wi-Fi Enabled? - Definition
Wi-Fi enabled means that a device can connect to the Internet when there is a local Wi-Fi network connection available. The engineering and production of Wi-Fi-enabled devices paved the way for new wireless networking systems for computers, smartphones and mobile devices.
Understanding the Wi-Fi Enabled
Experts have defined Wi-Fi-enabled devices as devices with some kind of support for wireless Internet connection. Early devices had internal or external cards that helped users connect to wireless systems, where users often had to manually connect to a local wireless network. Newer devices often have Wi-Fi-enabling features that connect to a network automatically if it has already been cleared as a trusted network.
Thuật ngữ liên quan
- Wireless Fidelity (Wi-Fi)
- Wi-Fi Alliance
- Wi-Fi Protected Access (WPA)
- Router
- Fourth Generation Wireless (4G)
- Tethering
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
Source: Wi-Fi Enabled là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm