Định nghĩa Wireless Communications là gì?
Wireless Communications là Giao tiếp không dây. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wireless Communications - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Truyền thông không dây là một loại truyền dữ liệu được thực hiện và chuyển giao dây. Đây là một khái niệm rộng kết hợp tất cả các thủ tục và hình thức kết nối và giao tiếp giữa hai hay nhiều thiết bị sử dụng một tín hiệu không dây thông qua công nghệ truyền thông không dây và các thiết bị.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Truyền thông không dây nói chung là hoạt động thông qua các tín hiệu điện từ được phát sóng bằng một thiết bị kích hoạt trong không khí, môi trường vật lý hoặc khí quyển. Các thiết bị gửi có thể là một người gửi hoặc một thiết bị trung gian với khả năng truyền tín hiệu không dây. Giao tiếp giữa hai thiết bị xảy ra khi đích hoặc nhận ảnh chụp thiết bị trung gian các tín hiệu này, tạo ra một cầu nối thông tin liên lạc không dây giữa các thiết bị gửi và người nhận. truyền thông không dây có nhiều hình thức, công nghệ và phương pháp phân phối bao gồm:
What is the Wireless Communications? - Definition
Wireless communications is a type of data communication that is performed and delivered wirelessly. This is a broad term that incorporates all procedures and forms of connecting and communicating between two or more devices using a wireless signal through wireless communication technologies and devices.
Understanding the Wireless Communications
Wireless communication generally works through electromagnetic signals that are broadcast by an enabled device within the air, physical environment or atmosphere. The sending device can be a sender or an intermediate device with the ability to propagate wireless signals. The communication between two devices occurs when the destination or receiving intermediate device captures these signals, creating a wireless communication bridge between the sender and receiver device. Wireless communication has various forms, technology and delivery methods including:
Thuật ngữ liên quan
- Telecommunications
- Wireless
- Voice Over Wireless IP (VoWIP)
- Wireless Local Area Network (WLAN)
- Global Positioning System (GPS)
- Wireless Network
- Noise Figure (NF)
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Wireless Communications là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm