Định nghĩa Ability to pay là gì?
Ability to pay là Khả năng thanh toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ability to pay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khả năng vay để phục vụ một khoản vay từ thu nhập của mình dùng một lần hoặc dòng tiền, hoặc khả năng nộp thuế của người nộp thuế. Gọi là 'khả năng' trong ngành ngân hàng, nó là một yếu tố quan trọng trong việc có được một khoản vay. Xem thêm lăm C của tín dụng và tỷ lệ bảo hiểm trách cố định.
Definition - What does Ability to pay mean
Borrower's ability to service a loan from his or her disposable income or cashflow, or the taxpayer's ability to pay the tax. Called 'capacity' in banking, it is a critical factor in obtaining a loan. See also five C's of credit and fixed charge coverage ratio.
Source: Ability to pay là gì? Business Dictionary