Định nghĩa Asset impairment là gì?
Asset impairment là Khấu hao tài sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Asset impairment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi một công ty không còn có thể sử dụng một tài sản. Ví dụ, một phần của thiết bị được sử dụng trong quá trình sản xuất đã phá vỡ đến mức mà công ty không có khả năng sửa chữa hoặc sử dụng thiết bị này. Công ty có thể phân bổ cho sự thất thoát của thiết bị trong báo cáo tài chính hàng năm của họ.
Definition - What does Asset impairment mean
When a company can no longer use an asset. For example, a piece of equipment used in the manufacturing process has broken to the point that the company is unable to repair or use this equipment. The company can allocate for this loss of equipment in their yearly financial statement.
Source: Asset impairment là gì? Business Dictionary