Định nghĩa Apostille là gì?
Apostille là Xáx nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Apostille - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thẩm định bổ sung cần thiết để chấp nhận quốc tế về văn bản công chứng bao gồm (nhưng không giới hạn) giấy cho con nuôi, đơn yêu cầu, giấy khai sinh, hợp đồng, giấy chứng tử, việc làm, văn bằng, bằng cấp, nghị định ly hôn, giấy tờ thành lập, giấy chứng nhận kết hôn, các ứng dụng bằng sáng chế, quyền hạn của luật sư , và bảng điểm học. Thiết lập bằng cách 'The Hague Convention bãi bỏ các yêu cầu của tài liệu hợp pháp hóa Đối ngoại Công' của năm 1961, mục tiêu của nó là lọai trừ "các yêu cầu hợp pháp hoá ngoại giao hoặc lãnh sự" và do đó thay thế cồng kềnh 'chuỗi phương thức xác thực' mà kêu gọi xác minh bởi nhiều cơ quan chức năng. Theo quy định của Công ước, một xáx nhận (Pháp, ký hiệu) là một (tối thiểu 9 x 9 cm) hình thức nhỏ in sẵn có mười số hạng mục thông tin với không gian trống để được lấp đầy bởi một cơ quan được chỉ định trong nước phát hành. Nó là bắt buộc khi tất cả các nước tham gia ký kết chấp nhận apostilles của các nước ký kết khác.
Definition - What does Apostille mean
Additional authentication required for international acceptance of notarized documents including (but not limited to) adoption papers, affidavits, birth certificates, contracts, death certificates, deeds, diplomas and degrees, divorce decrees, incorporation papers, marriage certificates, patent applications, powers of attorney, and school transcripts. Instituted by 'The Hague Convention Abolishing The Requirements Of Legalization For Foreign Public Documents' of 1961, its objective is obviate "the requirements of diplomatic or consular legalization" and thus replace the cumbersome 'chain authentication method' that called for verification by multiple authorities. As prescribed by the convention, an apostille (French for, notation) is a preprinted small (minimum 9 x 9 centimeters) form having ten numbered items of information with blank spaces to be filled in by the designated authority in the issuing country. It is obligatory upon every signatory country to accept apostilles of the other signatory countries.
Source: Apostille là gì? Business Dictionary