Định nghĩa Alternate beneficiary là gì?
Alternate beneficiary là Thụ hưởng thay thế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alternate beneficiary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cá nhân được đặt tên trong di chúc trong trường hợp người là thụ hưởng có tên từ chối hoặc từ chối thừa kế. Cũng được sử dụng trong hợp đồng bảo hiểm như một người thụ hưởng thứ cấp hoặc ngũ những người sẽ nhận được số tiền thu bảo hiểm trong trường hợp đó người thụ hưởng chính đã chết. Phổ biến hơn trong lĩnh vực bất động sản thực sự hay cá nhân.
Definition - What does Alternate beneficiary mean
An individual who is named in a will in case the person who is the named beneficiary refuses or disclaims the inheritance. Also used in an insurance policy as a secondary or contingent beneficiary who will receive the insurance proceeds in the case that the primary beneficiary has died. More common in the area of real or personal property.
Source: Alternate beneficiary là gì? Business Dictionary