Định nghĩa Approval là gì?
Approval là Sự chấp thuận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Approval - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự đồng ý bằng văn bản của một cơ quan quản lý để tiến hành một hoạt động được yêu cầu, không có trong bất kỳ cách nào giảm bớt nghĩa vụ của người nộp đơn để đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn hoặc quy định. Chính có thể mang hình thức của chứng nhận, cấp phép, hoặc đăng ký, và đôi khi được sử dụng như một thuật ngữ thay thế cho phép.
Definition - What does Approval mean
Written consent by a regulatory body to proceed with a requested activity, without in any way diminishing the applicant's obligation to meet the standard or specified requirements. Approval may take the form of certification, licensing, or registration, and is sometimes used as an alternative term for authorization.
Source: Approval là gì? Business Dictionary