Định nghĩa Approval basis là gì?
Approval basis là Cơ sở chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Approval basis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chấp nhận điều kiện của một tài liệu bị lỗi hoặc không đầy đủ (công cụ) trên sự hiểu biết rằng nó sẽ bị tác động hay chỉ thực hiện nếu nó được chấp nhận hoặc phê duyệt hoặc bên ủy quyền bị ảnh hưởng. Xem thêm văn bản gửi về việc phê duyệt.
Definition - What does Approval basis mean
Conditional acceptance of a defective or incomplete document (instrument) on the understanding that it will be acted upon or executed only if it is accepted or approved by the affected or the authorizing party. See also documents sent on approval.
Source: Approval basis là gì? Business Dictionary