Ameliorate

Định nghĩa Ameliorate là gì?

AmeliorateCải thiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ameliorate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để cải thiện hoặc làm cho tốt hơn. "Các loại thuốc đúng cách cải tạo các triệu chứng của mình, và anh cảm thấy tốt hơn nhiều." "Những thay đổi anh thực hiện để cải tạo hệ thống những vấn đề đó đã có, và nó bắt đầu làm việc mà không có một trục trặc."

Definition - What does Ameliorate mean

To improve or make better. "The medicine properly ameliorated his symptoms, and he felt much better." "The changes he made to the system ameliorated the problems it had been having, and it started to work without a glitch."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *