Accounting period

Định nghĩa Accounting period là gì?

Accounting periodGiai đoạn chiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian mà một công ty chuẩn bị các tài khoản nội bộ hay bên ngoài của nó; giai đoạn bao phủ bởi các báo cáo tài chính. Đối với tài khoản nội bộ, nó có thể là một tháng hoặc một phần tư; cho các tài khoản bên ngoài nó thường là một khoảng thời gian 12 tháng.

Definition - What does Accounting period mean

Period for which a firm prepares its internal or external accounts; the period covered by the financial statements. For internal accounts, it may be a month or a quarter; for external accounts it is normally a period of 12 months.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *