Định nghĩa Arson là gì?
Arson là Đốt phá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arson - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cố gắng hoặc thực tế, cố ý hoặc thiếu thận trọng, thiệt hại hoặc phá hủy tài sản hoặc tài sản thuộc sở hữu của hoặc thuộc về một bên không phải là người phạm tội. thiệt hại hoặc phá hủy như vậy thường được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm tài sản nhưng chỉ nếu không cam kết của người được bảo hiểm.
Definition - What does Arson mean
Attempted or actual, intentional or reckless, damage or destruction of an asset or property, owned by or belonging to a party other than the offender. Such damage or destruction is normally covered under property insurance policies but only if not committed by the insured.
Source: Arson là gì? Business Dictionary