Accounting technician

Định nghĩa Accounting technician là gì?

Accounting technicianKỹ thuật viên kế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting technician - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Không phải là một kế toán đầy đủ điều kiện, nhưng người ta đủ điều kiện để xử lý các nhiệm vụ kế toán nhất định bởi đức hạnh của mình hoặc thành viên của mình một cơ quan chuyên môn như Hiệp hội các Kỹ thuật viên kế toán.

Definition - What does Accounting technician mean

Not a fully-qualified accountant, but one eligible to handle certain accounting tasks by virtue of his or her membership of a professional body such as the Association of Accounting Technicians.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *