Định nghĩa Accounts receivable aging là gì?
Accounts receivable aging là Chiếm lão hóa thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounts receivable aging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xử lý của việc xác định khách hàng đang trả tiền đúng thời hạn, mà không phải là, và làm thế nào đến nay họ đang ở phía sau ngày thanh toán. Phân tích này hỗ trợ trong việc lập dự toán các khoản nợ xấu và trong việc xây dựng các hướng dẫn tín dụng.
Definition - What does Accounts receivable aging mean
Process of determining which customers are paying on time, which are not, and how far they are behind the payment date. This analysis assists in estimating bad debts and in establishing credit guidelines.
Source: Accounts receivable aging là gì? Business Dictionary