Định nghĩa Accreditation là gì?
Accreditation là Công nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accreditation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chứng nhận thẩm quyền trong một chủ đề cụ thể hoặc lĩnh vực chuyên môn, và sự toàn vẹn của một cơ quan, công ty, nhóm, hoặc người, được cấp bởi một tổ chức công nhận hợp lệ được công nhận và tôn trọng.
Definition - What does Accreditation mean
Certification of competence in a specified subject or areas of expertise, and of the integrity of an agency, firm, group, or person, awarded by a duly recognized and respected accrediting organization.
Source: Accreditation là gì? Business Dictionary