ASCII armored

Định nghĩa ASCII armored là gì?

ASCII armoredASCII bọc thép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ ASCII armored - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiêu chuẩn de facto trên toàn thế giới để trao đổi các thông điệp được mã hóa qua email. Nó encases 'thông điệp được mã hóa trong ASCII (để truyền qua internet thông qua đường dây điện thoại) và là một tính năng của khá riêng tư tốt (PGP).

Definition - What does ASCII armored mean

De facto worldwide standard for exchanging coded messages via email. It 'encases' the encrypted message in ASCII (for transmission over the internet via telephone lines) and is a feature of pretty good privacy (PGP).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *