Định nghĩa Balanced quantity là gì?
Balanced quantity là Số lượng cân bằng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Balanced quantity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại biện pháp kiểm kê số lượng nguyên liệu và các bộ phận được yêu cầu bởi một máy trạm để đạt được một mức độ có ý định sản lượng.
Definition - What does Balanced quantity mean
A type of inventory measure of the quantity of materials and parts that are required by a workstation in order to achieve an intended level of output.
Source: Balanced quantity là gì? Business Dictionary