Định nghĩa Accruals là gì?
Accruals là Dồn tích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accruals - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nợ ngắn hạn (ví dụ như lãi suất, thuế, phí tiện ích, tiền lương) mà liên tục xảy ra trong một kỳ kế toán nhưng không được hỗ trợ bởi một hóa đơn hoặc một nhu cầu nghị thanh toán. Khi chuẩn bị báo cáo tài chính cho rằng kỳ kế toán, công nợ đó được ước tính trên cơ sở kinh nghiệm (dựa trên khoản thanh toán trước). tăng tương tự trong các tài sản của công ty (mà cũng có thể tiếp tục xảy ra) không được đưa vào tính toán để tuân thủ với các quy tắc cơ sở dồn tích chiếm.
Definition - What does Accruals mean
Short-term liabilities (such as interest, taxes, utility charges, wages) which continually occur during an accounting period but are not supported by an invoice or a written demand for payment. When preparing financial statements for that accounting period, such liabilities are estimated on the basis of experience (based on previous payments). Similar increases in the assets of the firm (which may also continually occur) is not taken into account in order to comply with accrual basis accounting rules.
Source: Accruals là gì? Business Dictionary