Absorbed account

Định nghĩa Absorbed account là gì?

Absorbed accountTài khoản hấp thụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Absorbed account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của tài khoản đó được sáp nhập hoặc kết hợp với một tài khoản khác có liên quan với mục đích đơn giản hóa các quy trình kế toán. Khi hấp thụ bởi khác, tài khoản ban đầu không còn tồn tại, mặc dù một dấu vết giấy tờ còn lại cho thấy bằng chứng về cách các quỹ đã được di chuyển.

Definition - What does Absorbed account mean

Type of account that is merged or combined with another related account for the purpose of simplifying the accounting process. Once absorbed by another, the original account ceases to exist, even though a paper trail remains showing proof of how the funds have been moved.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *