Định nghĩa Adverse use là gì?
Adverse use là Sử dụng bất lợi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Adverse use - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lấy hoặc làm cho sử dụng tài sản mà không được phép của chủ sở hữu. Thuật ngữ này thường được sử dụng liên quan đến việc sử dụng trái phép xây dựng hạ tầng. cơ quan chức năng nước cũng sử dụng thuật ngữ để chỉ việc sử dụng các quyền nước bởi một ai đó khác hơn so với appropriator mà họ đã ra lệnh theo lệnh của tòa án. Ví dụ, một chủ nhà tiếp giáp với một lô đất trống trồng một vườn rau trên lô mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu của rất nhiều.
Definition - What does Adverse use mean
Obtaining or making use of property without the authorization of the owner. The term is often used in connection with the unauthorized uses of easements. Water authorities also use the term to refer to the use of water rights by someone other than the appropriator to whom they were decreed by court order. For example, a homeowner adjacent to a vacant lot cultivates a vegetable garden on the lot without the permission of the lot's owner.
Source: Adverse use là gì? Business Dictionary