Bunker

Định nghĩa Bunker là gì?

BunkerKho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bunker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoang (đặt thường ở phía bên và / hoặc đáy), trong đó nhiên liệu của tàu (than hoặc dầu) được lưu trữ trên máy bay. Ngoài ra, số lượng của nhiên liệu được lưu trữ trên máy bay.

Definition - What does Bunker mean

Compartment (placed usually on the side and/or bottom) in which a ship's fuel (coal or oil) is stored onboard. Also, quantity of the fuel stored onboard.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *